Top 10 ca cược bóng đá

Top 10 ca cược bóng đá

Tuyển sinh Lớp 6

Trang nhất » Tin Tức » Tin tức - sự kiện

Công khai chất lượng năm học 2020-2021

Thứ sáu - 10/09/2021 11:29
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
ca cược bóng đá
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9  
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1186 353 297 300 236  
1 Tốt(tỷ lệ so với tổng số) 1138 343 290 283 222  
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 46 10 7 16 13  
3 Trung bình(tỷ lệ so với tổng số) 1 0 0 0 1  
4 Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 1 0  
II Số học sinh chia theo học lực 1186 353 293 300 236  
1 Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 603 225 135 135 108  
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 414 112 121 105 76  
3 Trung bình(tỷ lệ so với tổng số) 158 16 37 54 51  
4 Yếu(tỷ lệ so với tổng số) 10 0 4 6 0  
5 Kém(tỷ lệ so với tổng số) 1 0 0 0 1  
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1175 353 293 294 236  
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 99.07 100 98.65 98 99.58  
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
50.84 63.74 45.45 45 45.76  
b Học sinh tiên tiến(tỷ lệ so với tổng số)
 
34.91 31.74 40.74 35 32.2  
2 Thi lại(tỷ lệ so với tổng số) 9/1.186 0/353 4/297 5/300 0/236  
3 Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số) 2 0 0 1 1  
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 10/8 1/2 5/1 3/4 1/1  
5 Bị đuổi học(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0  
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0  
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 87 11 9 28 39  
1 Cấp huyện 85 11 9 28 37  
2 Cấp tỉnh/thành phố 2 0 0 0 2  
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0 0  
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 236 0 0 0 236  
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 235 0 0 0 235  
1 Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) 108 0 0 0 108  
2 Khá(tỷ lệ so với tổng số) 76 0 0 0 76  
3 Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số) 51 0 00 0 51  
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0  
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 627/559 195/158 157/140 154/146 121/115
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 7 3 0 2 2  
                                                           Phú Lương, ngày  10 tháng  9  năm 2021
                                                       Thủ trưởng đơn vị
 
                       


    Phạm Thị Mai Lan
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây